7I0 - Sắp xếp cơ bản
Sort 1
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Sắp xếp mảng không giảm.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).
Output
- Sắp xếp mảng ban đầu không giảm.
Sample Test
| Input | Output |
|---|---|
| 5 5 4 2 6 3 |
2 3 4 5 6 |
Sort 2
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Sắp xếp mảng không tăng.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).
Output
- Sắp xếp mảng ban đầu không tăng.
Sample Test
| Input | Output |
|---|---|
| 5 5 4 2 6 3 |
6 5 4 3 2 |
Sort 3
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Đếm số lượng phần tử khác nhau của mảng đó và in ra các phần tử khác nhau đó theo thứ tự tăng dần.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).
Output
- Dòng đầu in ra ~M~ phần tử khác nhau trong mảng ~A~.
- Dòng sau in ra ~M~ số nguyên đó theo thứ tự không giảm.
Sample Test
| Input | Output |
|---|---|
| 5 5 4 2 5 2 |
3 2 4 5 |
Sort 4
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Tìm số xuất hiện nhiều nhất trong dãy và số lần xuất hiện của nó.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).
Output
- In ra số xuất hiện nhiều nhất trong dãy và số lượng xuất hiện của số đó. Nếu 2 số có số lần xuất hiện như nhau thì in ra số bé hơn.
Sample Test
| Input | Output |
|---|---|
| 5 5 4 1 5 1 |
1 2 |
Sort 5
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương ~A_0, A_1, A_2, A_3, \ldots, A_{N - 1}~ và một số nguyên dương ~k~. Hãy in ra số ở vị trí ~k~ sau khi sắp xếp dãy theo thứ tự không giảm.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N, k~ (~1 \leq < N \leq 10^5; 0 \leq k< N~).
- Dòng tiếp theo chứa các số nguyên của dãy ~A~ (~|A_i| \leq 10^9~).
Output
- In ra số ở vị trí thứ ~k~.
Sample Tests
| Input | Output | Giải thích |
|---|---|---|
| 5 3 1 2 3 1 2 |
2 | Dãy sau khi sắp xếp là ~1, 1, 2, 2, 3~, số ở vị trí ~k = 3~ là ~2~ |
Sort 6
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên. In ra các số chẵn theo thứ tự không giảm, sau đó in ra các số lẻ theo thứ tự không giảm.
Input
- Dòng 1: chứa ~2~ số nguyên ~N~ (~N \leq 5000~).
- Dòng 2: chứa ~N~ số nguyên ~A_i \leq 10^9~.
Output
In ra yêu cầu đề bài.
Sample Test
Input:
7
2 5 6 1 3 2 3
Output:
2 2 6 1 3 3 5
Sort 7
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương ~A_1, A_2, A_3, \ldots, A_{N}~ và một số nguyên dương ~k~. Hãy in ra số ở vị trí ~k~ sau khi loại bỏ các phần tử trùng lặp và sắp xếp dãy tăng dần.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ và ~k~ (~1 \leq k < N \leq 10^5~),.
- Dòng tiếp theo chứa các số nguyên của dãy ~A~ (~|A_i| \leq 10^9~), đảm bảo có ít nhất ~k - 1~ số khác nhau.
Output
- In ra số ở vị trí thứ ~k~.
Sample Test
| Input | Output | Giải thích |
|---|---|---|
| 5 3 1 2 3 1 2 |
3 | Dãy sau khi sắp xếp và loại bỏ là ~1, 2, 3~, số ở vị trí ~k = 3~ là ~3~ |
Sort 8
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Đếm số lượng phần tử khác nhau của mảng đó và in ra các phần tử khác nhau đó theo thứ tự tăng dần.
Input
Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).
Output
Dòng đầu in ra số ~M~ là số phần tử khác nhau trong mảng ~A~.
Dòng sau in ra ~M~ số nguyên đó theo thứ tự tăng dần.
Test mẫu
Input
5
1 3 3 2 1
Output
3
1 2 3